Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Luyện tập bài 11. Các phép toán so sánh SVIP
Phép toán so sánh nào sau đây có giá trị là sai (false)?




Ghép mỗi mô tả phù hợp với từng câu lệnh.



Với a = 15, b = 22. Em hãy xác định giá trị Đúng/Sai của mỗi biểu thức dưới đây.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) ![]() |
|
b) ![]() |
|
c) ![]() |
|
Phương án nào sau đây nêu đúng kết quả hiển thị khi thực hiện câu lệnh dưới?
Phương án nào sau đây nêu đúng giá trị của biểu thức so sánh trong chương trình Scratch?
Phương án nào sau đây nêu đúng giá trị cần nhập vào chương trình để kết quả hiển thị là Đúng (true)?
Câu lệnh nào dưới đây dùng để tạo ra một số bất kì trong một đoạn cho trước?




Phương án nào sau đây nêu đúng giá trị cần nhập vào chương trình để kết quả hiển thị là Đúng (true)?
Phương án nào sau đây nêu đúng giá trị cần điền vào vị trí trống trong biểu thức: để giá trị trả về là Đúng (true) và giá trị chênh lệch giữa hai vế không quá 1 đơn vị?
Phương án nào sau đây nêu đúng câu lệnh là phép toán so sánh?




Em hãy xác định giá trị Đúng/Sai của mỗi biểu thức dưới đây.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)
a) ![]() |
|
b) ![]() |
|
c) ![]() |
|
Nhập giá trị là để chương trình dưới đây hiển thị kết quả là Đúng (true).
Giá trị hiển thị trên màn hình khi thực hiện chương trình dưới đây là .
Phương án nào sau đây nêu đúng thứ tự hiển thị khi thực hiện chương trình phía dưới?
Phương án nào sau đây nêu đúng giá trị cần đặt cho biến a để chương trình chỉ hiển thị kết quả là Đúng (true)?
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây