Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Địa lí tự nhiên Việt Nam SVIP
Thành phần loài của phần lãnh thổ phía bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
Thành phần loài tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc nước ta thuộc vùng nào sau đây?
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ô nhiễm đất ở nước ta?
Biện pháp nào sau đây là hợp lí để chống xói mòn khi canh tác trên đất dốc?
Thành phần tự nhiên nào sau đây cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới?
Loại gió chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta trong thời gian từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau là
Việt Nam có vị trí nằm ở khu vực nào sau đây?
Vùng đất của nước ta gồm
Biên độ nhiệt năm của nước ta thay đổi theo chiều bắc – nam chủ yếu do nhân tố nào sau đây?
Loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta?
Nhận định nào sau đây là ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với đời sống của nước ta?
Việt Nam nằm trong vùng nhiệt đới nên có đặc điểm nào sau đây?
Vùng ven biển và thềm lục địa nước ta không ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
Các nhân tố chủ yếu nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ vào mùa hạ?
Cho thông tin sau:
Việt Nam nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Trên đất liền, điểm cực Bắc nước ta ở 23°23′B, cực Nam ở 8°34′B, cực Tây ở 102°09′Đ và cực Đông ở 109°28′Đ. Vùng biển nước ta kéo dài tới khoảng vĩ độ 6°50'B và từ kinh độ 101°Đ đến khoảng kinh độ 117°20'Đ.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Lãnh thổ phần đất liền nước ta kéo dài khoảng 15 vĩ độ. |
|
b) Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. |
|
c) Nhờ vị trí địa lí nên nước ta ít chịu ảnh hưởng của thiên tai và biến đổi khí hậu. |
|
d) Nước ta thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á và Tín phong. |
|
Cho thông tin sau:
Địa hình khá phức tạp, gồm các khối núi, cao nguyên xếp tầng, đồng bằng châu thổ rộng lớn và đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp,... Đất đai đa dạng, trong đó có nhiều loại đất màu mỡ như đất feralit trên đá ba dan, đất phù sa ven sông. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt cao quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ, có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. |
|
b) Thế mạnh nông nghiệp nổi bật của miền là trồng cây lương thực, cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. |
|
c) Đặc điểm khí hậu đã làm cho một số nơi ở miền này xuất hiện kiểu rừng rụng lá theo mùa. |
|
d) Miền này sông ngòi ngắn và dốc, ít có giá trị về thủy điện và giao thông vận tải. |
|
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
Năm | 1943 | 2010 | 2015 | 2021 |
Tổng diện tích rừng | 14,3 | 13,4 | 14,1 | 14,7 |
- Diện tích rừng tự nhiên | 14,3 | 10,3 | 10,2 | 10,1 |
- Diện tích rừng trồng | 0 | 3,1 | 3,9 | 4,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, từ năm 1943 đến năm 2021, diện tích rừng của nước ta tăng bao nhiêu lần? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của lần)
Trả lời:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
Năm | 2010 | 2015 | 2021 |
Tổng diện tích rừng | 13,4 | 14,1 | 14,7 |
- Diện tích rừng tự nhiên | 10,3 | 10,2 | 10,1 |
- Diện tích rừng trồng | 3,1 | 3,9 | 4,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, từ năm 2010 đến năm 2021, nước ta trồng được bao nhiêu triệu ha rừng? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của triệu ha)
Trả lời:
Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI QUẢNG TRỊ NĂM 2021
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 56,5 | 66,2 | 65,7 | 57,6 | 111,1 | 81,1 | 86,5 | 110,4 | 436,0 | 620,5 | 490,9 | 281,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tổng lượng mưa năm tại Quảng Trị là bao nhiêu mm? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm)
Trả lời:
Cho bảng số liệu sau:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA SÔNG HỒNG (QUA TRẠM SƠN TÂY)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lưu lượng lớn (mm) | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 4122 | 2813 | 1746 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, lưu lượng nước trung bình năm của sông Hồng là bao nhiêu mm? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm)
Trả lời: