Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đơn thức 5x2y là tổng của hai đơn thức nào dưới đây?
−2x2y và 3x2y.
−2x2y và −3x2y.
2x2y và 3x2y.
2x2y và −3x2y.
Câu 2 (1đ):
Viết biểu thức 9x2−12x+4 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu.
(3x−2)2.
(3x+2)2.
(3x−1)2.
(x+2)2.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức (a2+9)2−36a2 thành nhân tử ta được
(a+3)4.
(a2+9)2.
(a−3)2(a+3)2.
(a2+36a+9)(a2−36a+9).
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức 2x(x+5)−6(x+5) thành nhân tử ta được
2(x+5)(2x−6).
2(x+5)(x−3).
2(x+5)(x−6).
(x+5)(2x−6).
Câu 5 (1đ):
Phân thức BA=DC,(A,B=0) khi
AB=CD.
DA=CB.
DA=BC.
AD=BC.
Câu 6 (1đ):
Để có đẳng thức x2−2x(x−2)3=x(x−2)2, ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho
x.
(x−2)2.
x+2.
x−2.
Câu 7 (1đ):
Chọn khẳng định đúng trong các kết quả sau.
xy1=xyzz; xz3=xyz3y.
xy1=xyzz; xz3=xyzy.
xy1=xyzz; xz3=xyz3.
xy1=xyz1; xz3=xyz3y.
Câu 8 (1đ):
Cho hình vẽ.
Mặt đáy của hình chóp tam giác đều S.ABC là
Mặt ABC.
Mặt SAB.
Mặt SBC.
Mặt SAC.
Câu 9 (1đ):
Thu gọn đa thức A=(2x3−2xy)−(x2+5xy−x2−x3) ta được
3x3−3xy.
3x3+2x2.
x3+7xy.
3x3−7xy.
Câu 10 (1đ):
Kết quả phép chia:
(7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2)
là
−y2+2yz−0,3z2.
y2+2yz−0,3z2.
y2+2yz+3z2.
−y2+2yz−3z2.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phép tính y2y−1−x2x+1 là
xyx+y.
xy−1.
xy−x−y.
xyx−y.
Câu 12 (1đ):
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều trong hình vẽ trên là
336 cm2.
84 cm2.
168 cm2.
86 cm2.
OLMc◯2022