Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 (cấu trúc mới) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tủ lạnh nhà bạn Đô có 20 hộp sữa và 15 cái bánh quy, trong đó có 12 hộp sữa có hương dâu và 8 hộp sữa sô cô la, 8 cái bánh quy hương sô cô la và 7 cái bánh quy hương dâu. Bạn Đô đang cần lựa 1 món bánh sô cô la và 1 hộp sữa dâu để ăn bữa chiều thì Đô có bao nhiêu cách chọn?
Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp đựng bút trên là
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn (C):(x+5)2+(y−4)2=16. Đường tròn (C) có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là
Cho hypebol (H):16x2−9y2=1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H) đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng
Số gần đúng của 10 khi quy tròn đến hàng phần trăm (dùng máy tính cầm tay) là
Trung vị của mẫu số liệu 4;6;7;6;5;4;5 là
Cho phép thử có không gian mẫu Ω={1;2;3;4;5;6} và biến cố A={3;6}. Biến cố đối của biến cố A là
Đường tròn tâm I(3;−7), đi qua A(−3;−1) có phương trình là
Cho đường tròn (C):(x−1)2+(y−2)2=25. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(−2;−2) là
Một cái hộp chứa 4 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu xanh. Lấy hai viên từ cái hộp đó. Xác suất để hai viên bi lấy được đều là viên bi màu xanh là
Phương trình đường tròn có tâm A(2;−5) và tiếp xúc với đường thẳng d:3x−4y−1=0 là
Phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm (−5;0) và độ dài trục thực 2a=8 là
Cho elip (E) có một tiêu điểm F1(−3;0) và đi qua M(1;23).
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Tiêu cự của elip bằng 23. |
|
Điểm N(−1;23) thuộc elip. |
|
Độ dài MF1=22−3. |
|
Phương trình elip (E) là 4x2+1y2=1. |
|
Mẫu số liệu sau cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học là
40; 45; 46; 41; 43.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R=3. |
|
Trung vị của mẫu số liệu là Q2=46. |
|
Số trung bình của mẫu số liệu là x=43. |
|
Phương sai của mẫu số liệu là s2=5,2. |
|
Cho tập S={1;2;3;4;5}.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)a) Lập được 60 số có 3 chữ số khác nhau từ tập S. |
|
b) Lập được 9 số có 5 chữ số khác nhau lấy từ tập S, sao cho số đó chia hết cho 5 và số đứng đầu là 1. |
|
c) Lập được 100 số có 3 chữ số từ tập S nhỏ hơn 225. |
|
d) Lập được 320 số có 4 chữ số từ tập S sao cho số các chữ số giống nhau không được đứng cạnh nhau. |
|
Trong một hộp có 40 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 chiếc thẻ từ hộp.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Số phần tử của không gian mẫu của phép thử trên là n(Ω)=9880. |
|
Xác suất để rút được 3 chiếc thẻ đều ghi số lẻ bằng 263. |
|
Xác suất để rút được 3 chiếc thẻ trong đó có ít nhất một thẻ ghi số chẵn bằng 135. |
|
Xác suất để tổng ba số trên ba thẻ rút được là số chia hết cho 3 bằng380127. |
|
Số dân ở thời điểm hiện tại của một tỉnh là 1 triệu người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh đó là 5%. Sử dụng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của (a+b)n để ước tính sau bao nhiêu năm thì số dân của tỉnh đó là 1,2 triệu người?
Trả lời:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số, sao cho không có chữ số nào lặp lại đúng 3 lần?
Trả lời:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (E):16x2+5y2=1 và hai điểm A(−5;−1),B(−1;1). Điểm M bất kì thuộc (E), diện tích lớn nhất của tam giác MAB là
Trả lời:
Bạn An cùng một lúc bắn hai phát súng về đích A và đích B cách nhau 400 m. Biết vận tốc trung bình của viên đạn là 760 m/s. Viên đạn bắn về đích A nhanh hơn viên đạn bắn về đích B là 0,5 giây. Những vị trí mà bạn An đứng để có thể đạt được kết quả bắn tương tự như trên thuộc đường hypebol có phương trình chính tắc dạng mx2−ny2=1. Tính 100m+n.
Trả lời:
Tính tổng bán kính của các đường tròn đi qua A(1;1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.
Trả lời:
Một lô hàng có 14 sản phẩm, trong đó có đúng 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 8 sản phẩm trong lô hàng đó. Tính xác suất của biến cố "Trong 8 sản phẩm được chọn có không quá 1 phế phẩm". (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Trả lời: