Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Khái quát về sinh sản ở sinh vật SVIP
I. KHÁI NIỆM SINH SẢN
Sinh sản là quá trình tạo ra cơ thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
Hai hình thức sinh sản:
- Sinh sản vô tính: Tạo ra cơ thể mới có đặc điểm giống cá thể ban đầu mà không có sự đóng góp vật chất di truyền của cá thể khác. Ví dụ: Sinh sản ở cây thuốc bỏng.
Sinh sản vô tính ở cây thuốc bỏng
- Sinh sản hữu tính: Có sự kết hợp giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử sau đó phát triển thành cơ thể mới. Ví dụ: Sinh sản ở người.
Sơ đồ sinh sản hữu tính ở người
- Một số ít loài thể hiện cả hai hình thức sinh sản trên.
Câu hỏi:
@202230271397@
II. DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG CỦA SINH SẢN
Sinh sản vô tính | Sinh sản hữu tính |
- Vật chất di truyền ở các con giống nhau và giống hệt mẹ. | - Vật chất di truyền ở các con được tái tổ hợp từ bố và mẹ nên có sự sai khác. |
- Cơ chế: Nguyên phân. | - Cơ chế: Giảm phân, thụ tinh và nguyên phân. |
- Điều hòa bởi hệ thống kiểm soát chu kỳ tế bào. | - Điều hòa bởi các hormone. |
Câu hỏi:
@202230603903@
III. VAI TRÒ CỦA SINH SẢN ĐỐI VỚI SINH VẬT
Tạo thế hệ con cháu, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của loài.
- Sinh sản vô tính: Tạo cá thể mới có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài một cách nhanh chóng trong điều kiện môi trường ổn định, thuận lợi. Ví dụ: Các dạng thân củ, thân rễ, thân hành,… giúp thực vật tồn tại trong điều kiện sống bất lợi và phát triển trong điều kiện sống thuận lợi.
Một số hình thức sinh sản vô tính ở thực vật
- Sinh sản hữu tính: Tạo cá thể mới có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài đồng thời tạo các tổ hợp gene đa dạng, có khả năng thích nghi trong điều kiện môi trường thay đổi.
Câu hỏi:
@202230504130@
IV. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN
- Sinh sản ở thực vật:
+ Sinh sản vô tính (sinh sản sinh dưỡng): Bằng thân củ, lá, thân rễ,...
+ Sinh sản hữu tính: Ở thực vật có hoa.
- Sinh sản ở động vật:
+ Sinh sản vô tính: Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.
+ Sinh sản hữu tính: Đẻ trứng, đẻ trứng thai, đẻ con.
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây