Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Kết quả thu thập điểm số môn Toán của 25 học sinh khi tham gia kì thi học sinh giỏi toán 12 (thang điểm 20) cho ta bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | Số học sinh |
[4;8) | 8 |
[8;12) | 12 |
[12;16) | 3 |
[16;20) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào (đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[6;9) | 20 |
[9;12) | 75 |
[12;15) | 48 |
[15;18) | 23 |
[18;21) | 12 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 quả đu đủ được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở vườn nhà Lan.
Cân nặng (g) | Số quả bưởi |
[750;800) | 5 |
[800;850) | 10 |
[850;900) | 5 |
[900;950) | 8 |
[950;1000) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau cho biết kết quả điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10.
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
[150;152) | 5 |
[152;154) | 18 |
[154;156) | 40 |
[156;158) | 26 |
[158;160) | 8 |
[160;162) | 3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Bạn Long rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Long được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) | Số ngày |
[20;25) | 4 |
[25;30) | 3 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 1 |
[40;45) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Thống kê số thẻ vàng của mỗi câu lạc bộ trong giải ngoại hạng Anh mùa giải 2021 – 2022 cho kết quả sau:
Số thẻ vàng | Tần số |
[40;50) | 2 |
[50;60) | 5 |
[60;70) | 7 |
[70;80) | 5 |
[80;90) | 0 |
[90;100) | 0 |
[100;110) | 1 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Một sinh viên đo độ dài của một số lá dương xỉ trưởng thành, kết quả như sau:
Lớp độ dài (cm) | Tần số |
[10;20) | 8 |
[20;30) | 6 |
[30;40) | 24 |
[40;50) | 10 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[9,5;12,5) | 3 |
[12,5;15,5) | 12 |
[15,5;18,5) | 15 |
[18,5;21,5) | 24 |
[21,5;24,5) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng dưới đây:
Nhóm | Tần số |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 18 |
[20;25) | 10 |
[25;30) | 10 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 2 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau cho biết mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày.
Nhóm | Tần số |
[40;50) | 3 |
[50;60) | 6 |
[60;70) | 19 |
[70;80) | 23 |
[80;90) | 9 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.
Thời gian (phút) |
Số lần |
[15;18) | 22 |
[18;21) | 38 |
[21;24) | 27 |
[24;27) | 8 |
[27;30) | 4 |
[30;33) | 1 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượt khách hàng đặt bàn qua hình thức trực tuyến mỗi ngày trong quý III năm 2022 của một nhà hàng. Cột thứ nhất biểu diễn số ngày có từ 1 đến dưới 6 lượt đặt bàn, cột thứ hai biểu diễn số ngày có từ 6 đến dưới 11 lượt đặt bàn, ...
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên là
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Nhóm | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 10 |
[50;55) | 7 |
[55;60) | 9 |
[60;65) | 7 |
[65;70) | 4 |
n=42 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười) bằng
Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 được mẫu số liệu sau:
Khoảng điểm | Tần số |
[6,5;7] | 8 |
[7;7,5] | 10 |
[7,5;8] | 16 |
[8;8,5] | 24 |
[8,5;9] | 13 |
[9;9,5] | 7 |
[9,5;10] | 4 |
Phương sai của mẫu số liệu về điểm trung bình môn Toán của các học sinh đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là
Khảo sát thời gian chơi thể thao trong một ngày của 40 học sinh lớp 10A giáo viên thu được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[30;40) | 2 |
[40;50) | 10 |
[50;60) | 16 |
[60;70) | 8 |
[70;80) | 2 |
[80;90) | 2 |
Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu ghép nhóm trên là
Kết quả đo chiều cao của 100 cây keo ba năm tuổi tại một nông trường được cho ở bảng sau:
Chiều cao (m) | Số cây |
[8,4;8,6) | 5 |
[8,6;8,8) | 12 |
[8,8;9,0) | 25 |
[9,0;9,2) | 44 |
[9,2;9,4) | 14 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn) bằng
Cho bảng số liệu ghép nhóm thống kê số thẻ vàng của mỗi câu lạc bộ trong giải ngoại hạng Anh mùa giải 2021 – 2022 cho kết quả sau:
Số thẻ vàng | Tần số |
[40;50) | 2 |
[50;60) | 5 |
[60;70) | 7 |
[70;80) | 5 |
[80;90) | 0 |
[90;100) | 0 |
[100;110) | 1 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là 20. |
|
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 50. |
|
c) Tứ phân vị của thứ nhất của mẫu số liệu gốc thuộc vào nhóm [50;60). |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là ΔQ=26. |
|
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường.
Cân nặng (g) | Số quả xoài |
[250;290) | 3 |
[290;330) | 13 |
[330;370) | 18 |
[370;410) | 11 |
[410;450) | 5 |
a) Số quả xoài nặng có cân nặng trên 330 g là 34. |
|
b) Quả xoài nặng nhất có thể có cân nặng 450 g. |
|
c) Quả xoài nhẹ nhất có thể có cân nặng 250 g. |
|
d) Trong 50 quả xoài trên, hiệu số cân nặng của hai quả xoài bất kì không vượt quá 200 g. |
|
Xét điểm của 50 học sinh lớp 6 đạt được trong một kỳ thi. Điểm tối đa của bài thi là 50.
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 50. |
|
b) Số học sinh đạt điểm trên 30 là 22. |
|
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc thuộc vào nhóm [30;40). |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm nhỏ hơn 18. |
|
Biểu đồ dưới đây mô tả kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số công nhân ở hai khu vực A và B.
a) Hai khu vực A và B có mức lương trung bình bằng nhau. |
|
b) Phương sai của mẫu số liệu ở khu vực A lớn hơn 1,5. |
|
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ở khu vực B lớn hơn 1,2. |
|
d) Mức lương khởi điểm của công nhân khu vực B đồng đều hơn của công nhân khu vực A. |
|
Cho bảng thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ (∘C) | Số ngày |
[19;22) | 7 |
[22;25) | 15 |
[25;28) | 12 |
[28;31) | 6 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Cự li (m) | Tần số |
[19;19,5) | 12 |
[19,5;20) | 46 |
[20;20,5) | 20 |
[20,5;21) | 16 |
[21;21,5) | 6 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời:
Cho biểu đồ thống kê chiều cao của học sinh nữ lớp 12A:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: .