

DƯƠNG NGỌC LONG
Giới thiệu về bản thân



































a)
Cân bằng phương trình phản ứng là :
5CaC2O4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5CaSO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O + 10CO2
b)
Số mo; KMnO4 dùng để phản ứng hết với cacium oxalate kết tủa từ 1 ml máu là
2,05.10-3 . 4,88.10-4 = 10-6 mol
Số mol CaSO4 = 5/2, số mol KMnO4 = 2,5.10-6 mol
Khối Lượng ion calcium trong 100 ml máu là
2,5.10-6 x 40 x 103 x 100 = 10mg/100ml
ΔrH0298 = ΣΔfH0298(sp) - ΣΔfH0298(cđ)
= -542,83 + (-167,16) - (-795)
= 85,01 kj/mol
a) Chất khử là Fe, chất oxi hóa là HNO3
1x Fe0 → Fe+3 + 3e (Quá trình oxi hóa)
1x N+5 + 3e → N+2 (Quá trình khử)
Phương trình cân bằng là : Fe + 4HNO3 → Fe(No3)3 + NO + 2H2O
b) Chất Khử là FeSO4, Chất oxi hóa là KMnO4
5x 2Fe+2 → Fe2+3 + 2e (quá trình oxi hóa)
2x Mn+7 + 5e → Mn+2 (quá trình khử)
Phương trình cân bằng là 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O