

Nguyễn Hoài Thu
Giới thiệu về bản thân



































1: Nhiệt độ: khi tăng nhiệt độ các phân tử chuyển động nhanh hơn va chạm nhiều hơn và mạnh hơn suy ra làm tăng tốc độ phản ứng
2 : Nồng độ chất phản ứng: nồng độ càng cao thì số lượng phân tử tham gia phản ứng càng nhiều suy ra làm tăng xác suất va chạm phản ứng xảy ra nhanh hơn
3: Chất xúc tác: xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn mà không bị tiêu hao
4: Áp suất: tăng áp suất làm tăng nồng độ mol khí suy ra nhiều va chạm hơn giữa các phân tử làm tăng tốc độ phản ứng
5: Diện tích bề mặt chất rắn: chất rắn càng nhỏ thì diện tích tiếp xúc với chất khác càng lớn suy ra phản ứng xảy ra nhanh hơn
Công thức tính tốc độ phản ứng theo chất tham gia: v = -∆C/∆t
Tốc độ phản ứng sau 4 giây theo tert-butyl chloride:
v= 0,10-0,22/4=0,03(M/s)
a, 2KMnO4+16HCl->2HCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
Chất khử là HCl, chất oxi hóa là KMnO4, quá trình oxi hóa là 2CL ->Cl2+2e , quá trình khử là Mn + 5e->Mm
b, nNal = 0,2.0.1=0,02(mol)
PTHH: 2Nal+Cl2->2NaCl+I
mol: 0,02-> 0,01
=>PTHH: 2KMnO4+16HCl đặc-> 2KCl+ 2MnCl2+5Cl2+8H2O
=> mKMnO4= n.M= 0,004.158=0,632(g)
a, khối lượng vật là:
m = 500g = 0,5kg
Tính Độ dãn:
∆l = m.g/k = 0,5.10/100= 0,05m=5cm
Chiều dài của lò xo khi treo vật:
l = l0 + ∆l = 40 + 5 = 45cm
b, chiều dài sau khi treo vật:
l = 48cm=>∆l = 48 -40=8cm=0,08m
Tính khối lượng:
m = k.∆l/g = 100.0,08/10= 0,8kg =800g
a, khối lượng vật là:
m = 500g = 0,5kg
Tính Độ dãn:
∆l = m.g/k = 0,5.10/100= 0,05m=5cm
Chiều dài của lò xo khi treo vật:
l = l0 + ∆l = 40 + 5 = 45cm
b, chiều dài sau khi treo vật:
l = 48cm=>∆l = 48 -40=8cm=0,08m
Tính khối lượng:
m = k.∆l/g = 100.0,08/10= 0,8kg =800g
Áp dụng công thức:
∆rH = [ ∆fH(Ca²) + 2 × ∆fH(Cl-)] - ∆fH(CaCl2)
∆rH = [-542,83 + 2 × (-167,16)] - (-795,0)
= [-542,83 - 334,32] + 795,0
= -877,15 + 795,0 = -82,15 kJ/mol
a, Xác định số oxi hóa:
+ Fe: 0 —> +3 ( oxi hóa)
+ N trong HNO3 : +5 —> +2 ( khử)
Quá trình:
+ Fe⁰ —> Fe³ + 3e ( oxi hóa )
+ N⁵ + 3e —> N² ( khử)
Cân bằng phương trình:
Fe + 4HNO3 —> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
b, Xác định số oxi hóa:
+ Mn⁷ —> Mn² ( giảm 5e)
+ Fe² —> Fe³ ( mất 1e)
Cân bằng e:
+ MN giảm 5e —> 1 MN
+ Fe mất 1e —> cần 5 Fe
Cân bằng phương trình:
2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 —> 5Fe(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O