

Nguyễn Hoàng Bách
Giới thiệu về bản thân



































STT | Thao tác | Thuật toán tìm kiếm | |
Tuần tự | Nhị phân | ||
1 | So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm. |
| x |
2 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị cần tìm. | x |
|
3 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh. |
| x |
4 | So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm. | x |
|
5 | Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy”. | x | x |
a. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của điểm:
STT | Họ tên | Điểm |
1 | Trần Thu Trang | 6 |
2 | Hoàng Thị Loan | 6,5 |
3 | Triệu Kim Sơn | 7 |
4 | Hoàng Khánh Nhật | 7,5 |
5 | Lý Thị Say | 8 |
6 | Nguyễn Thu Thảo | 9 |
b. Các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 7,5 môn Tin học:
Vùng tìm kiếm là dãy số: 6; 6,5; 7; 7,5; 8; 9.
Bước 1: Xét phần tử ở giữa của dãy đó là điểm 7; so sánh 7 < 7,5 nên bỏ đi nửa đầu của dãy.
Bước 2: Xét phần tử ở giữa của nửa sau của dãy là điểm 8
So sánh 8 > 7,5 nên bỏ đi nửa sau của dãy.
Bước 3: Xét phần tử ở giữa của nửa trước còn lại là điểm 7,5, so sánh 7,5 = 7,5 nên thuật toán kết thúc.
Tên học sinh có điểm Tin học 7,5 điểm là Hoàng Khánh Nhật.
a. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của điểm:
STT | Họ tên | Điểm |
1 | Trần Thu Trang | 6 |
2 | Hoàng Thị Loan | 6,5 |
3 | Triệu Kim Sơn | 7 |
4 | Hoàng Khánh Nhật | 7,5 |
5 | Lý Thị Say | 8 |
6 | Nguyễn Thu Thảo | 9 |
b. Các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 7,5 môn Tin học:
Vùng tìm kiếm là dãy số: 6; 6,5; 7; 7,5; 8; 9.
Bước 1: Xét phần tử ở giữa của dãy đó là điểm 7; so sánh 7 < 7,5 nên bỏ đi nửa đầu của dãy.
Bước 2: Xét phần tử ở giữa của nửa sau của dãy là điểm 8
So sánh 8 > 7,5 nên bỏ đi nửa sau của dãy.
Bước 3: Xét phần tử ở giữa của nửa trước còn lại là điểm 7,5, so sánh 7,5 = 7,5 nên thuật toán kết thúc.
Tên học sinh có điểm Tin học 7,5 điểm là Hoàng Khánh Nhật.
Lần lặp | Tên sách | Có đúng loại sách cần tìm không? | Có đúng đã hết danh sách không? |
1 | Toán 7 | Sai | Sai |
2 | Tin 7 | Sai | Sai |
3 | Tiếng Anh 7 | Sai | Sai |
4 | Văn 7 | Sai | Sai |
5 | KHTN 7 | Đúng | Sai |
Lần lặp | Tên sách | Có đúng loại sách cần tìm không? | Có đúng đã hết danh sách không? |
1 | Toán 7 | Sai | Sai |
2 | Tin 7 | Sai | Sai |
3 | Tiếng Anh 7 | Sai | Sai |
4 | Văn 7 | Sai | Sai |
5 | KHTN 7 | Đúng | Sai |
Lần lặp | Tên sách | Có đúng loại sách cần tìm không? | Có đúng đã hết danh sách không? |
1 | Toán 7 | Sai | Sai |
2 | Tin 7 | Sai | Sai |
3 | Tiếng Anh 7 | Sai | Sai |
4 | Văn 7 | Sai | Sai |
5 | KHTN 7 | Đúng | Sai |
\(H \left(\right. x \left.\right) = A \left(\right. x \left.\right) + B \left(\right. x \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = \left(\right. 2 x^{3} - 5 x^{2} - 7 x - 2024 \left.\right) + \left(\right. - 2 x^{3} + 9 x^{2} + 7 x + 2025 \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = \left(\right. 2 x^{3} - 2 x^{3} \left.\right) + \left(\right. 9 x^{2} - 5 x^{2} \left.\right) + \left(\right. 7 x - 7 x \left.\right) + \left(\right. 2025 - 2024 \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = 4 x^{2} + 1\)
b) Ta có: \(x^{2} \geq 0 , \forall x\)
\(\Rightarrow 4 x^{2} \geq 0 , \forall x\)
\(\Rightarrow 4 x^{2} + 1 \geq 1 > 0\)
hay \(H \left(\right. x \left.\right) = 4 x^{2} + 1\) vô nghiệm
\(H \left(\right. x \left.\right) = A \left(\right. x \left.\right) + B \left(\right. x \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = \left(\right. 2 x^{3} - 5 x^{2} - 7 x - 2024 \left.\right) + \left(\right. - 2 x^{3} + 9 x^{2} + 7 x + 2025 \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = \left(\right. 2 x^{3} - 2 x^{3} \left.\right) + \left(\right. 9 x^{2} - 5 x^{2} \left.\right) + \left(\right. 7 x - 7 x \left.\right) + \left(\right. 2025 - 2024 \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = 4 x^{2} + 1\)
b) Ta có: \(x^{2} \geq 0 , \forall x\)
\(\Rightarrow 4 x^{2} \geq 0 , \forall x\)
\(\Rightarrow 4 x^{2} + 1 \geq 1 > 0\)
hay \(H \left(\right. x \left.\right) = 4 x^{2} + 1\) vô nghiệm
\(H \left(\right. x \left.\right) = A \left(\right. x \left.\right) + B \left(\right. x \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = \left(\right. 2 x^{3} - 5 x^{2} - 7 x - 2024 \left.\right) + \left(\right. - 2 x^{3} + 9 x^{2} + 7 x + 2025 \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = \left(\right. 2 x^{3} - 2 x^{3} \left.\right) + \left(\right. 9 x^{2} - 5 x^{2} \left.\right) + \left(\right. 7 x - 7 x \left.\right) + \left(\right. 2025 - 2024 \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = 4 x^{2} + 1\)
b) Ta có: \(x^{2} \geq 0 , \forall x\)
\(\Rightarrow 4 x^{2} \geq 0 , \forall x\)
\(\Rightarrow 4 x^{2} + 1 \geq 1 > 0\)
hay \(H \left(\right. x \left.\right) = 4 x^{2} + 1\) vô nghiệm
\(H \left(\right. x \left.\right) = A \left(\right. x \left.\right) + B \left(\right. x \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = \left(\right. 2 x^{3} - 5 x^{2} - 7 x - 2024 \left.\right) + \left(\right. - 2 x^{3} + 9 x^{2} + 7 x + 2025 \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = \left(\right. 2 x^{3} - 2 x^{3} \left.\right) + \left(\right. 9 x^{2} - 5 x^{2} \left.\right) + \left(\right. 7 x - 7 x \left.\right) + \left(\right. 2025 - 2024 \left.\right)\)
\(H \left(\right. x \left.\right) = 4 x^{2} + 1\)
b) Ta có: \(x^{2} \geq 0 , \forall x\)
\(\Rightarrow 4 x^{2} \geq 0 , \forall x\)
\(\Rightarrow 4 x^{2} + 1 \geq 1 > 0\)
hay \(H \left(\right. x \left.\right) = 4 x^{2} + 1\) vô nghiệm